© Nguyễn Hữu Vinh . Đặng Thế Kiệt . Nguyễn Doãn Vượng . Lê Văn Đặng . Nguyễn Văn Sâm . Nguyễn Ngọc Bích . Trần Uyên Thi

Nếu biết âm đọc của một chữ Nôm: (1) Tra theo âm là cách dễ nhất. Nếu không, xin dùng: (2) Bảng tra theo bộ thủ. Ngoài ra, trong khi tra chữ theo hai cách trên, sẽ thấy chỉ đến trang tự điển có mục từ của chữ muốn tìm; theo số trang đó, có thể dùng cách: (3) Tìm chữ ở trang.

Tra theo âm
A-B-C
Ch-D-Đ
E-G-Gh-Gi-H
I-K-Kh-L
M-N-Ng-Ngh-Nh-O
Ph-Q-R-S
T-Th-Tr
U-V-X-Y

Tìm chữ ở trang [0001-1498]

PHỤ LỤC
 Lời Nói Đầu
 Lời Nói Đầu (phiên bản điện tử 2005)
 Phàm Lệ
 Cách Sử Dụng
 Bảng liệt kê các văn bản Nôm dùng trong Tự Điển

 Liên Lạc

Bảng Tra Theo Bộ Thủ

(1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào; (2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có ); (3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm và số trang của chữ trong tự điển; (4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm, (4.2) hoặc theo số trang ghi trên: mở ra một trang web mới (new tab) và gõ http://www.vietnamtudien.org/chunom-trichdan/tr1234.png (thay bốn số 1234 bằng số trang đã thấy ở trên. Chú ý: gõ 4 số mã theo quy ước như sau: thí dụ trang 60 thì phải gõ 0060; trang 231 thì phải gõ 0231).

Trang 1) 一 nhất (1-17) 丨 cổn (3-16) 丶 chủ (2-4) 丿 phiệt (1-14) 乙 ất (1-15) 亅 quyết (1-17)
Trang 2) 二 nhị (1-14) 亠 đầu (1-12) 人 nhân (1-7)
Trang 3) 人 nhân (7-25) 儿 nhân (1-11)
Trang 4) 儿 nhân (12-15) 入 nhập (2-19) 八 bát (1-18) 冂 quynh (2-9) 冖 mịch (2-16) 冫 băng (1-14) 几 kỷ (1-12) 凵 khảm (1-6)
Trang 5) 凵 khảm (6-22) 刀 đao (2-18) 力 lực (2-17) 勹 bao (2-17) 匕 chủy (2-15) 匚 phương (3-4)
Trang 6) 匚 phương (5-8) 匸 hễ (2-10) 十 thập (1-16) 卜 bốc (2-8) 卩 tiết (3-16) 厂 hán (1-22) 厶 tư (3-15) 又 hựu (1-16) 口 khẩu (1)
Trang 7) 口 khẩu (2-6)
Trang 8) 口 khẩu (6-9)
Trang 9) 口 khẩu (9-13)
Trang 10) 口 khẩu (13-24) 囗 vi (2-18) 土 thổ (2-5)
Trang 11) 土 thổ (5-19) 士 sĩ (1-11)
Trang 12) 夂 truy (1-1) 夊 suy (6-7) 夕 tịch (2-17) 大 đại (1-20) 女 nữ (1-8)
Trang 13) 女 nữ (8-17) 子 tử (1-17) 宀 miên (2-16)
Trang 14) 宀 miên (16-17) 寸 thốn (2-15) 小 tiểu (1-15) 尢 uông (5-10) 尸 thi (1-18) 屮 triệt (1-1) 山 sơn (1-4)
Trang 15) 山 (4-20) 巛 xuyên (3-8) 工 công (2-21) 己 kỷ (1-17) 巾 cân (2-15) 干 can (2-10)
Trang 16) 干 can (10-16) 幺 yêu (1-9) 广 nghiễm (3-18) 廴 dẫn (4-7) 廾 củng (4-15) 弋 dặc (3-10) 弓 cung (1-14) 彐 ký (3-10)
Trang 17) 彡 sam (4-18) 彳 xích (4-15) 心 tâm (1-7)
Trang 18) 心 tâm (7-17) 戈 qua (1-1)
Trang 19) 戈 qua (1-13) 戶 hộ (4-18) 手 thủ (1-6)
Trang 20) 手 thủ (6-10)
Trang 21) 手 thủ (10-21) 支 chi (1-4) 攴 phốc (2-4)
Trang 22) 攴 phốc (4-20) 文 văn (1-8) 斗 đẩu (6-9) 斤 cân (1-14) 方 phương (3-12) 无 vô (1-5) 日 nhật (1-7)
Trang 23) 日 nhật (8-21) 曰 viết (2-12) 月 nguyệt (2-17) 木 mộc (1-1)
Trang 24) 木 mộc (1-10)
Trang 25) 木 mộc (10-22) 欠 khiếm (2-11) 止 chỉ (1-21) 歹 đãi (2-9)
Trang 26) 歹 đãi (11-13) 殳 thù (5-14) 毋 vô (1-4) 比 tỷ (1-1) 毛 mao (5-16) 氏 thị (1-4) 气 khí (1-6) 水 thủy (1-6)
Trang 27) 水 thủy (6-11)
Trang 28) 水 thủy (11-23) 火 hỏa (2-8)
Trang 29) 火 hỏa (8-21) 爪 trảo (4-14) 父 phụ (6-9) 爻 hào (5-7) 爿 tường (4-13) 片 phiến (4-14) 牙 nha (7-8) 牛 ngưu (2-4)
Trang 30) 牛 ngưu (4-11) 犬 khuyển (2-22) 玄 huyền (4-6) 玉 ngọc (2-16) 瓜 qua (7-11) 瓦 ngõa (6-13) 甘 cam (1-1)
Trang 31) 甘 cam (1-3) 生 sinh (6-8) 用 dụng (1-2) 田 điền (2-15) 疋 sơ (7-10) 疒 nạch (1-19) 癶 bát (4-10) 白 bạch (1-7)
Trang 32) 白 bạch (7-14) 皮 bì (1-9) 皿 mãnh (4-17) 目 mục (1-19) 矛 mâu (1-4) 矢 thỉ (2-13)
Trang 33) 矢 thỉ (13-18) 石 thạch (3-17) 示 thị (1-18) 禸 nhữu (4-11)
Trang 34) 禾 hòa (2-17) 穴 huyệt (2-15) 立 lập (4-15) 竹 trúc (2-7)
Trang 35) 竹 trúc (8-21) 米 mễ (2-14) 糸 mịch (1-6)
Trang 36) 糸 mịch (6-19) 缶 phẫu (4-5) 网 võng (2-14) 羊 dương (1-7)
Trang 37) 羊 dương (7-18) 羽 vũ (4-16) 老 lão (1-4) 而 nhi (4-11) 耒 lỗi (1-10) 耳 nhĩ (2-16) 聿 duật (7-12) 肉 nhục (2-7)
Trang 38) 肉 nhục (7-18) 臣 thần (8-13) 自 tự (4-13) 至 chí (4-8) 臼 cữu (7-24) 舌 thiệt (2-10) 舛 suyễn (1-17) 舟 chu (411) 艮 cấn (1-11) 色 sắc (1-18) 艸 thảo (2-4)
Trang 39) 艸 thảo (4-10)
Trang 40) 艸 thảo (10-22) 虍 hô (2-11) 虫 trùng (1-8)
Trang 41) 虫 trùng (8-17) 血 huyết (5-6) 行 hành (5-18) 衣 y (2-16) 襾 á (3-7) 見 kiến (2-18) 角 giác (4-7)
Trang 42) 角 giác (8-13) 言 ngôn (1-17) 谷 cốc (1-10) 豆 đậu (4-10) 豕 thỉ (4-9) 豸 trĩ (3-11) 貝 bối (1-2)
Trang 43) 貝 bối (3-23) 赤 xích (4-16) 走 tẩu (3-10) 足 túc (1-9)
Trang 44) 足 túc (9-16) 身 thân (3-11) 車 xa (2-16) 辛 tân (5-12) 辰 thần (3-6) 辵 xước (2-7)
Trang 45) 辵 xước (7-19) 邑 ấp (2-12) 酉 dậu (1-18) 釆 biện (6-13) 里 lý (1-2)
Trang 46) 里 lý (2-17) 金 kim (2-19) 長 trường (6-7) 門 môn (2-4)
Trang 47) 門 môn (4-18) 阜 phụ (2-16) 隶 đãi (9-9) 隹 chuy (2-12) 雨 vũ (3-8)
Trang 48) 雨 vũ (8-18) 青 thanh (5-13) 非 phi (1-1) 面 diện (5-11) 革 cách (6-13) 韋 vi (8-10) 音 âm (5-12) 頁 hiệt (2-15) 風 phong (9-13) 飛 phi (12-12) 食 thực (2-5)
Trang 49) 食 thực (5-18) 首 thủ (3-16) 香 hương (9-11) 馬 mã (2-18) 骨 cốt (5-17) 高 cao (1-1) 髟 tiêu (5-13) 鬥 đấu (10-10) 鬯 sưởng (1-10) 鬼 quỷ (2-8)
Trang 50) 鬼 quỷ (9-12) 魚 ngư (13-16) 鳥 điểu (2-19) 鹵 lỗ (7-20) 鹿 lộc (4-12) 麥 mạch (11-11) 麻 ma (1-1) 黃 hoàng (2-2) 黍 thử (3-3) 黑 hắc (4-5) 黽 mãnh (12-12)
Trang 51) 鼎 đỉnh (1-1) 鼓 cổ (7-7) 鼻 tị (7-7) 齊 tề (3-3) 齒 xỉ (8-8) 龍 long (4-4) 龜 quy (1-1)