(1) Trước hết, phải đoán xem chữ Nôm thuộc bộ thủ nào;
(2) dò theo số nét thêm (ngoài bộ thủ) trong bảng để tìm ra chữ Nôm trong tự điển (nếu có );
(3) khi tìm được chữ rồi, sẽ thấy âm và số trang của chữ trong tự điển;
(4.1) sau đó có thể dùng cách tra theo âm,
(4.2) hoặc theo số trang ghi trên: mở ra một trang web mới (new tab) và gõ http://www.vietnamtudien.org/chunom-trichdan/tr1234.png (thay bốn số 1234 bằng số trang đã thấy ở trên. Chú ý: gõ 4 số mã theo quy ước như sau: thí dụ trang 60 thì phải gõ 0060; trang 231 thì phải gõ 0231).
Trang 1) 一 nhất (1-17) 丨 cổn (3-16) 丶 chủ (2-4) 丿 phiệt (1-14) 乙 ất (1-15) 亅 quyết (1-17)
Trang 2) 二 nhị (1-14) 亠 đầu (1-12) 人 nhân (1-7)
Trang 3) 人 nhân (7-25) 儿 nhân (1-11)
Trang 4) 儿 nhân (12-15) 入 nhập (2-19) 八 bát (1-18) 冂 quynh (2-9) 冖 mịch (2-16) 冫 băng (1-14) 几 kỷ (1-12) 凵 khảm (1-6)
Trang 5) 凵 khảm (6-22) 刀 đao (2-18) 力 lực (2-17) 勹 bao (2-17) 匕 chủy (2-15) 匚 phương (3-4)
Trang 6) 匚 phương (5-8) 匸 hễ (2-10) 十 thập (1-16) 卜 bốc (2-8) 卩 tiết (3-16) 厂 hán (1-22) 厶 tư (3-15) 又 hựu (1-16) 口 khẩu (1)
Trang 7) 口 khẩu (2-6)
Trang 8) 口 khẩu (6-9)
Trang 9) 口 khẩu (9-13)
Trang 10) 口 khẩu (13-24) 囗 vi (2-18) 土 thổ (2-5)
Trang 11) 土 thổ (5-19) 士 sĩ (1-11)
Trang 12) 夂 truy (1-1) 夊 suy (6-7) 夕 tịch (2-17) 大 đại (1-20) 女 nữ (1-8)
Trang 13) 女 nữ (8-17) 子 tử (1-17) 宀 miên (2-16)
Trang 14) 宀 miên (16-17) 寸 thốn (2-15) 小 tiểu (1-15) 尢 uông (5-10) 尸 thi (1-18) 屮 triệt (1-1) 山 sơn (1-4)
Trang 15) 山 (4-20) 巛 xuyên (3-8) 工 công (2-21) 己 kỷ (1-17) 巾 cân (2-15) 干 can (2-10)
Trang 16) 干 can (10-16) 幺 yêu (1-9) 广 nghiễm (3-18) 廴 dẫn (4-7) 廾 củng (4-15) 弋 dặc (3-10) 弓 cung (1-14) 彐 ký (3-10)
Trang 17) 彡 sam (4-18) 彳 xích (4-15) 心 tâm (1-7)
Trang 18) 心 tâm (7-17) 戈 qua (1-1)
Trang 19) 戈 qua (1-13) 戶 hộ (4-18) 手 thủ (1-6)
Trang 20) 手 thủ (6-10)
Trang 21) 手 thủ (10-21) 支 chi (1-4) 攴 phốc (2-4)
Trang 22) 攴 phốc (4-20) 文 văn (1-8) 斗 đẩu (6-9) 斤 cân (1-14) 方 phương (3-12) 无 vô (1-5) 日 nhật (1-7)
Trang 23) 日 nhật (8-21) 曰 viết (2-12) 月 nguyệt (2-17) 木 mộc (1-1)
Trang 24) 木 mộc (1-10)
Trang 25) 木 mộc (10-22) 欠 khiếm (2-11) 止 chỉ (1-21) 歹 đãi (2-9)
Trang 26) 歹 đãi (11-13) 殳 thù (5-14) 毋 vô (1-4) 比 tỷ (1-1) 毛 mao (5-16) 氏 thị (1-4) 气 khí (1-6) 水 thủy (1-6)
Trang 27) 水 thủy (6-11)
Trang 28) 水 thủy (11-23) 火 hỏa (2-8)
Trang 29) 火 hỏa (8-21) 爪 trảo (4-14) 父 phụ (6-9) 爻 hào (5-7) 爿 tường (4-13) 片 phiến (4-14) 牙 nha (7-8) 牛 ngưu (2-4)
Trang 30) 牛 ngưu (4-11) 犬 khuyển (2-22) 玄 huyền (4-6) 玉 ngọc (2-16) 瓜 qua (7-11) 瓦 ngõa (6-13) 甘 cam (1-1)
Trang 31) 甘 cam (1-3) 生 sinh (6-8) 用 dụng (1-2) 田 điền (2-15) 疋 sơ (7-10) 疒 nạch (1-19) 癶 bát (4-10) 白 bạch (1-7)
Trang 32) 白 bạch (7-14) 皮 bì (1-9) 皿 mãnh (4-17) 目 mục (1-19) 矛 mâu (1-4) 矢 thỉ (2-13)
Trang 33) 矢 thỉ (13-18) 石 thạch (3-17) 示 thị (1-18) 禸 nhữu (4-11)
Trang 34) 禾 hòa (2-17) 穴 huyệt (2-15) 立 lập (4-15) 竹 trúc (2-7)
Trang 35) 竹 trúc (8-21) 米 mễ (2-14) 糸 mịch (1-6)
Trang 36) 糸 mịch (6-19) 缶 phẫu (4-5) 网 võng (2-14) 羊 dương (1-7)
Trang 37) 羊 dương (7-18) 羽 vũ (4-16) 老 lão (1-4) 而 nhi (4-11) 耒 lỗi (1-10) 耳 nhĩ (2-16) 聿 duật (7-12) 肉 nhục (2-7)
Trang 38) 肉 nhục (7-18) 臣 thần (8-13) 自 tự (4-13) 至 chí (4-8) 臼 cữu (7-24) 舌 thiệt (2-10) 舛 suyễn (1-17) 舟 chu (411) 艮 cấn (1-11) 色 sắc (1-18) 艸 thảo (2-4)
Trang 39) 艸 thảo (4-10)
Trang 40) 艸 thảo (10-22) 虍 hô (2-11) 虫 trùng (1-8)
Trang 41) 虫 trùng (8-17) 血 huyết (5-6) 行 hành (5-18) 衣 y (2-16) 襾 á (3-7) 見 kiến (2-18) 角 giác (4-7)
Trang 42) 角 giác (8-13) 言 ngôn (1-17) 谷 cốc (1-10) 豆 đậu (4-10) 豕 thỉ (4-9) 豸 trĩ (3-11) 貝 bối (1-2)
Trang 43) 貝 bối (3-23) 赤 xích (4-16) 走 tẩu (3-10) 足 túc (1-9)
Trang 44) 足 túc (9-16) 身 thân (3-11) 車 xa (2-16) 辛 tân (5-12) 辰 thần (3-6) 辵 xước (2-7)
Trang 45) 辵 xước (7-19) 邑 ấp (2-12) 酉 dậu (1-18) 釆 biện (6-13) 里 lý (1-2)
Trang 46) 里 lý (2-17) 金 kim (2-19) 長 trường (6-7) 門 môn (2-4)
Trang 47) 門 môn (4-18) 阜 phụ (2-16) 隶 đãi (9-9) 隹 chuy (2-12) 雨 vũ (3-8)
Trang 48) 雨 vũ (8-18) 青 thanh (5-13) 非 phi (1-1) 面 diện (5-11) 革 cách (6-13) 韋 vi (8-10) 音 âm (5-12) 頁 hiệt (2-15) 風 phong (9-13) 飛 phi (12-12) 食 thực (2-5)
Trang 49) 食 thực (5-18) 首 thủ (3-16) 香 hương (9-11) 馬 mã (2-18) 骨 cốt (5-17) 高 cao (1-1) 髟 tiêu (5-13) 鬥 đấu (10-10) 鬯 sưởng (1-10) 鬼 quỷ (2-8)
Trang 50) 鬼 quỷ (9-12) 魚 ngư (13-16) 鳥 điểu (2-19) 鹵 lỗ (7-20) 鹿 lộc (4-12) 麥 mạch (11-11) 麻 ma (1-1)
黃 hoàng (2-2) 黍 thử (3-3) 黑 hắc (4-5)
黽 mãnh (12-12)
Trang 51) 鼎 đỉnh (1-1) 鼓 cổ (7-7) 鼻 tị (7-7) 齊 tề (3-3)
齒 xỉ (8-8)
龍 long (4-4) 龜 quy (1-1)