ĐẠI NAM QUẤC ÂM TỰ VỊ
Tiểu tự và Préface
Sai sót (cuốn 1) và
Đính ngoa và Bổ di (cuốn 2)
P 180. Pha, Phá 181. Phá, Phà, Phả, Phác, Phắc, Phách 182. Phách, Phạch, Phai, Phái, Phải 183. Phải, Phay, Pháy, Phảy, Phạm 184. Phàm, Phảm, Phan, Phạn, Phán 185. Phàn, Phản, Phăn, Phân 186. Phân, Phận 187. Phận, Phấn, Phần 188. Phần, Phẩn, Phang, Phãng, Phăng, Phảng, Phẩng 189. Phanh, Phành, Phao, Pháo, Phào, Phảo, Phạp 190. Pháp, Phặp, Phập, Phát 191. Phát 192. Phát, Phạt, Phát, Phất, Phật 193. Phật, Phau, Phậu, Phẩu, Phe, Phé, Phê, Phế 194. Phế, Phếch, Phệch, Phen, Phèn,Phên, Phện, Phềnh, Pheo 195. Phèo, Phép 196. Phép, Phẹt, Phét, Phết, Phệt, Phêu, Phếu, Phều, Phi 197. Phi, Phí, Phì, Phỉ 198. Phía, Phỉch, Phích, Phiên, Phiện, Phiến, Phiền 199. Phiền, Phiêu, Phiếu, Phím, Phình, Phỉnh, Pho, Phó 200. Phò, Phô, Phố, Phổ, Phơ, Phờ, Phớ, Phở 201. Phở, Phọc, Phóc, Phoi, Phối, Phỏi, Phơi, Phới, Phởi, Phớm, Phồn, Phong 202. Phong 203. Phong, Phóng, Phòng 204. Phòng, Phỏng, Phộng, Phồng, Phổng, Phốp, Phớt 205. Phớt, Phu, Phụ 206. Phụ, Phú 207. Phú, Phù, Phủ 208. Phủ, Phúc 209. Phúc, Phục 210. Phục, Phức, Phui, Phúi, Phủi, Phun, Phún, Phung, Phụng 211. Phụng, Phúng, Phùng, Phủng, Phửng, Phừng, Phước 212. Phước, Phược, Phướn, Phuông, Phương 213. Phương, Phượng, Phưởng, Phúp, Phụp, Phút 214. Phứt
Q 214. Qua 215. Qua, Quà, Quạ, Quá 216. Quá, Quả 217. Quả, Quác, Quách, Quạch, Quấc, Quai, Quái 218. Quái, Quải, Quay, Quày, Quảy, Quây, Quậy 219. Quấy, Quầy, Quặm, Quắm, Quan 220. Quan 221. Quan, Quán, Quàn 222. Quàn, Quản, Quăn, Quặn, Quán, Quàn, Quân 223. Quân, Quận 224. Quận, Quần, Quấn, Quẩn, Quang 225. Quang, Quảng, Quãng, Quặng, Quâng, Quãng, Quầng 226. Quầng, Quanh, Quạnh, Quành, Quánh, Quao, Quào, Quắp, Quát 227. Quát, Quạt, Quất, Quật, Quạu, Quáu, Quảu 228. Quấu, Que, Què, Quẻ, Qué, Quẽ, Quê 229. Quế, Quệ, Quệch, Quen, Quén, Quèn, Quên 230. Quên, Quến, Queo, Quéo, Quèo, Quẹo, Quẹp, Quẹt 231. Quẹt, Quét, Quệt, Quết, Quều, Qui 232. Qui, Quị, Quí 233. Quí, Quì, Quỉ 234. Quỉ, Quịch, Quiên, Quyên, Quyện, Quyến, Quyền 235. Quyền, Quiến, Quyển, Quyệt, Quyết, Quính 236. Quít, Quơ, Quở, Quớ, Quờ, Quốc 237. Quốc, Qưới, Qưởn, Quớt