A-B
C
D
Đ-E
G
H-Y-I
K
L
M
N
O-P-Q
R-S
T
U-V-X

Huình-Tịnh Paulus Của
ĐẠI NAM QUẤC ÂM TỰ VỊ

  Tiểu tự  và   Préface   
  Sai sót (cuốn 1)  và   Đính ngoa và Bổ di (cuốn 2)  

D  212. D, Da  213. Da, Dạ  214. Dá, Dà, Dã, Dác, Dạc, Dặc  215. Dách, Dạch, Dai, Dại, Dái  216. Dài, Dải, Dãi, Day, Dạy  217. Dạy, Dáy, Dày, Dảy, Dãy, Dây  218. Dây, Dậy, Dấy, Dầy, Dảy, Dám, Dàm, Dặm  219. Dặm, Dằm, Dâm, Dậm, Dầm, Dan  220. Dan, Dán, Dạn, Dàn, Dặn  221. Dặn, Dân, Dận, Dấn, Dần  222. Dần, Dẫn, Dang, Dạng, Dáng, Dàng, Dặng, Dắng  223. Dằng, Dãng, Dâng, Dậng, Danh, Dành  224. Dành, Dao, Dạo, Dáo  225. Dào, Dão, Dáp, Dấp, Dập, Dát, Dạt, Dặt, Dật  226. Dáu, Dàu, Dâu, Dậu, Dấu  227. Dấu, Dầu, Dẫu, Dè, Dẽ  228. Dẽ, Dê, Dệ, Dế, Dề, Dể, Dễ  229. Dễ, Dém, Dẻm, Dện, Dẹo, Dèo, Dẻo, Dép  230. Dép, Dẹp, Dệt, Dêu, Dệu, Dều, Di  231. Di, Dị, Dì, Dỉ  232 Dỉ, Dìa, Dĩa, Dịch  233. Dịch, Diệc, Diêm, Diệm, Diềm, Diếm, Diên  234. Diện, Diễn, Diềng, Diếp, Diệp, Diệt, Diêu  235. Diêu, Diêu, Diệu, Diểu, Diều, Diễu, Dim, Din, Dín, Dinh  236. Dinh, Dịnh, Dính, Dịp, Dịu, Díu, Dìu, Do  237. Do, Dọ, Dó, Dò, Dỏ, Dồ, Dổ, Dỗ  238. Dỗ, Dơ, Dở, Dỡ, Dóa, Dọa, Doan  239. Doan, Doãn, Dọc, Dóc, Dộc, Doi, Dọi, Dói  240. Dỏi, Dõi, Dội, Dối, Dồi, Dơi, Dời  241. Dới, Dom, Dòm, Don, Dọn, Dón, Dõn, Dộn, Dồn  242. Dồn, Dợn, Dớn, Dờn, Dởn, Dong  243. Dong, Dọng, Dòng, Dõng, Dông, Dộng  244. Dộng, Dỗng, Dợp, Dót, Dốt, Dột, Du  245. Du, Dụ, Dù, Dủ, Dư  246. Dư, Dự, Dứ, Dừ, Dữ, Dua, Dùa, Dưa  247. Dưa, Dứa, Dựa, Dừa, Dục  248. Dục, Dức, Dực, Dệ, Duệ, Dụi, Dùi, Dũi, Duyên  249. Duyệt, Dum, Dũm, Dun, Dún, Dùn, Dung, Dụng  250. Dụng, Dùng, Dưng, Dựng, Dừng, Dửng  251. Dước, Dược, Duôi, Duối, Duỗi, Dượi, Dưới, Duơn  252. Duơn, Duông, Dương  253. Dương, Dường, Dưỡng  254. Dưỡng, Duột, Dượt, Dụt, Dựt, Dứt