Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BC6
Show stroke order triện
 zhuàn
♦ (300trien.jpg)(Danh) Chữ triện, một lối viết chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử Sử Trứu thời Chu Tuyên Vương đặt ra. Có hai loại tiểu triện đại triện .
♦ (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: đài triện , nhã triện .
♦ (Danh) Ấn tín. ◎Như: tiếp triện tiếp nhận ấn tín.
♦ (Động) Viết chữ theo lối triện.
♦ (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị : Thâm tình dĩ triện trung tâm (A Bảo ) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.
1. [印篆] ấn triện 2. [大篆] đại triện 3. [龍章鳳篆] long chương phụng triện 4. [篆香] triện hương







§