篆香 triện hương
♦ (300trienhuong.jpg)Bàn đốt nhang (hình dạng như nét chữ triện). Khi đốt nhang có thể dùng để đo lường thời gian. § Cũng gọi là: hương triện . ◇Lí Thanh Chiếu : Triện hương thiêu tận, nhật ảnh hạ liêm câu , (Mãn đình sương 滿, Tiểu các tàng xuân ).
♦ Mạt vụn hoặc tro tàn (còn lại sau khi đốt nhang). ◇Tiễn đăng dư thoại : (Doãn Công) thủ đan sa, giải hoàng, triện hương dữ Dụ phục, nhi phất tụ quy san (), , , (Hồ Mị Nương truyện ).