篆香 triện hương♦

Bàn đốt nhang (hình dạng như nét chữ triện). Khi đốt nhang có thể dùng để đo lường thời gian. § Cũng gọi là:
hương triện 香篆. ◇Lí Thanh Chiếu
李清照:
Triện hương thiêu tận, nhật ảnh hạ liêm câu 篆香燒盡,
日影下簾鉤 (Mãn đình sương
滿庭霜, Tiểu các tàng xuân
小閣藏春).
♦ Mạt vụn hoặc tro tàn (còn lại sau khi đốt nhang). ◇Tiễn đăng dư thoại
剪燈餘話:
(Doãn Công) thủ đan sa, giải hoàng, triện hương dữ Dụ phục, nhi phất tụ quy san (
尹公)
取丹砂,
蟹黄,
篆香與裕服,
而拂袖歸山 (Hồ Mị Nương truyện
胡媚娘傳).