Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+553C
Show stroke order xiệp
 shà,  zā,  qiè
♦ (Động) Ăn.
♦ (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
♦ (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
♦ (Động) Đãi, gạn ◎Như: dụng si tử xiệp tế thổ dùng sàng đãi gạn đất vụn.
♦ (Động) Xì hơi. ◎Như: xiệp khí (ruột bánh xe) xì hơi.
1. [唼喋] xiệp điệp 2. [唼唼] xiệp xiệp







§