唼喋 xiệp điệp♦ Cá và chim ăn. ◇Tây Kinh tạp kí
西京雜記:
Xiệp điệp hà hạnh, xuất nhập kiêm gia 唼喋荷荇,
出入蒹葭 (Quyển nhất).
♦ (Trạng thanh) Tiếng loài chim nước (đàn le, đàn nhạn) hoặc loài cá mổ, đớp ăn. ◇Tư Mã Tương Như
司馬相如:
Xiệp điệp tinh tảo, trớ tước lăng ngẫu 唼喋菁藻,
咀嚼菱藕 (Thượng lâm phú
上林賦) Lép nhép rong tươi, nhấm nhai củ ấu ngó sen.
♦ Nói khẽ. ◇Trương Đại
張岱:
Trọng Thúc thiện khôi hài, tại kinh sư dữ Lậu Trọng Dong, Thẩm Hổ Thần, Hàn Cầu Trọng bối kết "Cược xã", xiệp điệp sổ ngôn, tất tuyệt anh phún phạn 仲叔善詼諧,
在京師與漏仲容,
沈虎臣,
韓求仲輩結"
噱社",
唼喋數言,
必絕纓噴飯 (Đào Am mộng ức
陶庵夢憶, Cược xã
噱社).
♦ Bôn tẩu, rảo bước. ◇Quy Hữu Quang
歸有光:
Sở vị thành tựu chi giả, phi cảm cầu thượng tiến, dĩ dữ xiệp điệp giả tranh thì thủ nghiên dã 所謂成就之者,
非敢求上進,
以與唼喋者爭時取妍也 (Tái dữ Dư thái sử
再與余太史).