壽考 thọ khảo
♦ Tuổi cao; sống lâu. ◇Hoa nguyệt ngân : Vũ trụ thanh bình, nhân dân thọ khảo , (Đệ ngũ nhị hồi ).
♦ Kì hạn sống còn, số mạng. ◇Lương Thần Ngư : Nguyện ngô vương thử thân trường thọ khảo, tự Nam San vạn niên vô cực , (Hoán sa kí , Duẫn giáng ).