荒茫 hoang mang
♦ Mờ mịt, xa xôi, mê mang không biết gì. ◇Tân Đường Thư
新
唐
書
:
Kì ngôn hoang mang mạn mĩ, di huyễn biến hiện
其
言
荒
茫
漫
靡
,
夷
幻
變
現
(Trần Di Hành Lí Thân đẳng truyện tán
陳
夷
行
李
紳
等
傳
贊
).