舊故 cựu cố♦ Bạn bè giao vãng từ lâu. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế 思舊故以想像兮,
長太息而掩涕 (Sở từ
楚辭, Viễn du
遠遊).
♦ Chuyện cũ, vãng sự. ◇Tăng Củng
曾鞏:
Dư giáo thư sử quán, Bá Thanh sổ quá dư, ẩm tửu đàm tiếu, đạo cựu cố tương lạc dã 余校書史館,
伯聲數過余,
飲酒談笑,
道舊故相樂也 (Lưu Bá Thanh mộ chí minh
劉伯聲墓志銘).
♦ Người cũ, người già. § Cũng nói là:
cựu hảo 舊好,
cựu giao 舊交.