證候 chứng hậu♦ Chứng trạng (của bệnh tật). ◇Quan Hán Khanh
關漢卿:
Khả thị phong hàn thử thấp, hoặc thị cơ bão lao dịch, các nhân chứng hậu tự tri 可是風寒暑溼,
或是飢飽勞役,
各人證候自知 (Đậu nga oan
竇娥冤, Đệ nhị chiết).
♦ Khí tượng, thiên tượng. ◇Tấn thư
晉書:
Trương Bình Tử, Lục Công Kỉ chi đồ, hàm dĩ vi thôi bộ thất diệu chi đạo, dĩ độ lịch tượng hôn minh chi chứng hậu, giáo dĩ tứ bát chi khí 張平子,
陸公紀之徒,
咸以為推步七曜之道,
以度曆象昏明之證候,
校以四八之氣 (Thiên văn chí thượng
天文志上).
♦ Dấu hiệu, trưng tượng. ◇Quán Vân Thạch
貫雲石:
Khán thì tiết thâu nhãn tương nhân lựu, Tống dữ nhân ta phong lưu chứng hậu 看時節偷眼將人溜,
送與人些風流證候 (Túy cao ca quá hỉ xuân lai
醉高歌過喜春來, Đề tình
題情, Khúc
曲).