叔父 thúc phụ
♦ Chú, em trai của cha. § Tương tự:
quý phụ
季
父
.
♦ Ngày xưa thiên tử gọi vua chư hầu cùng họ là
thúc phụ
. ◇Nghi lễ
儀
禮
:
Đồng tính tiểu bang, tắc viết thúc phụ, dị tính tiểu bang, tắc viết thúc cữu
同
姓
小
邦
,
則
曰
叔
父
,
異
姓
小
邦
,
則
曰
叔
舅
(Cận lễ
覲
禮
).