住址 trú chỉ
♦ Chỗ ở, địa chỉ. ◇Văn minh tiểu sử
文
明
小
史
:
Quách Chi Cấn hựu lạp trước Diêu Văn Thông đích thủ, vấn minh trụ chỉ
郭
之
問
又
拉
著
姚
文
通
的
手
,
問
明
住
址
(Đệ nhất bát hồi).