入月 nhập nguyệt♦ Đàn bà, con gái đến kì có kinh nguyệt. ◇Vương Kiến
王建:
Mật tấu quân vương tri nhập nguyệt, Hoán nhân tương bạn tẩy quần cư 密奏君王知入月,
喚人相伴洗裙裾 (Cung từ
宮詞, Chi tứ thập lục).
♦ Chỉ đàn bà có thai đủ một tháng.
♦ Đến gần mặt trăng (chiêm tinh). ◇Lí Bạch
李白:
Vân long phong hổ tận giao hồi, Thái bạch nhập nguyệt địch khả tồi 雲龍風虎盡交回,
太白入月敵可摧 (Hồ vô nhân
胡無人).