舉足 cử túc
♦ Cất chân bước đi. ◇Trang Tử : Nhân hữu úy ảnh ố tích nhi khứ chi tẩu giả, cử túc dũ sổ nhi tích dũ đa, tẩu dũ tật nhi ảnh bất li thân , , (Ngư phủ ) Có người sợ bóng và ghét dấu vết của mình, cất chân bước càng nhiều thì dấu vết càng lắm, chạy càng mau mà bóng vẫn chẳng lìa mình.
♦ Ý nói dễ dàng. ◇Hậu Hán Thư : Tự vị Hàm Cốc dĩ tây, cử túc khả định 西, (Mã Viện truyện ) Tự bảo Hàm Cốc về phía tây, chỉ cần cất bước là bình định như không.
♦ Cử động. ◇Hàn Dũ : Thổ từ vi kinh, cử túc vi pháp , (Tiến học giải ) Miệng nhả là kinh sách, cử động thành ra phép tắc.