繼續 kế tục♦ Liên tục không gián đoạn. ◇Ba Kim
巴金:
Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì 法國人的晚宴常常繼續到午夜甚至更遲 (Tại ni tư
在尼斯).
♦ Thừa kế, nối dõi. ◇Tuyên Đỉnh
宣鼎:
Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ 吾年老橐富,
無子息,
今得猶子,
不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục
夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật
青天白日).
♦ Nối tiếp.