會同 hội đồng
♦ Dồn tụ (các sông hồ). ◇Lịch Đạo Nguyên : Hồ chu ngũ thập lí, thành hạ bi trì giai lai hội đồng , (Thủy kinh chú , Miện thủy nhị ).
♦ Ngày xưa chư hầu triều kiến thiên tử hoặc hội họp với nhau gọi là hội đồng . ◇Luận Ngữ : Tông miếu chi sự, như hội đồng, đoan chương phủ, nguyện vi tiểu tướng yên , , , (Tiên tiến ) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu, (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan, đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
♦ Phiếm chỉ triều hội, về họp ở triều đình. ◇Phan Nhạc : Nãi kim tứ hải hội đồng, cửu phục nạp cống , (Thượng khách xá nghị ).
♦ Tụ hội, hội hợp, hội kiến. ◇Nam sử : (Vương Duyệt Chi) vi lại bộ lang, lân tỉnh hữu hội đồng giả, di Duyệt Chi bính nhất âu (), , (Vương Duyệt Chi truyện ).