憑空 bằng không♦ Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử! 我不在家,
他冒認是我舅舅,
騙飯喫;
今年又憑空走來問我要銀子 (Đệ nhị thập tứ hồi).