Bộ 172 隹 chuy [5, 13] U+96CB
雋
tuyển, tuấn隽
![]()
jùn,
![]()
juàn
♦ (Hình) Ý vị, sâu sắc. ◎Như:
tuyển vĩnh 雋永,
tuyển cú 雋句,
tuyển ngữ 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
♦ (Danh) Thịt béo.
♦ (Danh) Họ
Tuyển.
♦ Một âm là
tuấn. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông
tuấn 俊. ◇Hán Thư
漢書:
Tiến dụng anh tuấn 進用英雋 (Lễ nhạc chí
禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
♦ (Hình) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như:
tuấn tài 雋才 tài năng xuất chúng.