Bộ 140 艸 thảo [13, 17] U+85A8
Show stroke order hoăng
 hōng
♦ (Động) Chết (tiếng dùng cho các vua chư hầu hay đại thần). ◇Lễ Kí : Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng , (Khúc lễ hạ ) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".
♦ (Trạng thanh) Tiếng côn trùng bay vù vù. ◎Như: hoăng hoăng bay vù vù. ◇Thi Kinh : Trùng phi hoăng hoăng (Tề phong , Kê minh ) Côn trùng bay vù vù.