Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+8198
Show stroke order phiêu
 piǎo,  biāo
♦ (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
♦ (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
♦ (Danh) Chỉ người to béo.
♦ (Danh) § Dùng như phiêu .
♦ (Hình) Béo, mập.