Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70DD
烝
chưng![]()
zhēng
♦ (Động) Hơi lửa bốc lên cao.
♦ (Động) Hấp. § Thông
chưng 蒸. ◎Như:
chưng ngư 烝魚 hấp cá.
♦ (Động) Loạn dâm với người nữ bậc trên. ◇Tả truyện
左傳:
Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương 衛宣公烝于夷姜 (Hoàn Công thập lục niên
桓公十六年) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
♦ (Động) Dâng, hiến. ◇Thi Kinh
詩經:
Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ 為酒為醴,
烝畀祖妣 (Chu tụng
周頌, Phong niên
豐年).
♦ (Động) Tiến tới.
♦ (Danh) Tế
chưng, lễ tế về mùa đông thời xưa.
♦ (Hình) Lâu, lâu dài.
♦ (Hình) Nhiều, đông. ◎Như:
chưng dân 烝民 lũ dân,
chưng lê 烝黎 trăm họ, lê dân.
♦ (Danh) Vua, quân vương.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. § Lời khen ngợi.
♦ (Hình) Hiếu thảo.
♦ (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu. ◇Thi Kinh
詩經:
Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã 蜎蜎者蠋,
烝在桑野 (Bân phong
豳風, Đông san
東山) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.