炎熱 viêm nhiệt♦ ☆Tương tự:
khốc nhiệt 酷熱,
chích nhiệt 炙熱.
♦ ★Tương phản:
âm hàn 陰寒,
hàn lãnh 寒冷,
lương sảng 涼爽,
nghiêm hàn 嚴寒,
âm lương 陰涼,
thanh lương 清涼.
♦ Nóng nực; trời rất nóng. ◇Ban Tiệp Dư
班婕妤:
Thường khủng thu tiết chí, Lương phong đoạt viêm nhiệt 常恐秋節至,
涼風奪炎熱 (Oán ca hành
怨歌行) Nhưng luôn sợ tiết mùa thu tới, Hơi mát giành lấy khí trời nóng.
♦ Chỉ nhiệt độ cao. ◇Tái sanh duyên
再生緣:
Tựu tương ngự thủ ma thân diện, hân duyệt đạo, viêm nhiệt như hà khứ kỉ phần? 就將御手摩親面,
欣悅道,
炎熱如何去幾分? (Đệ thập nhất hồi).
♦ Ví dụ quyền quý. ◇Lưu Đại Khôi
劉大櫆:
Bình sanh bất xu tẩu viêm nhiệt (...) túc tích vị thường nhập quan phủ 平生不趨走炎熱(...)
足跡未嘗入官府 (Tặng tư trị đại phu ngô phủ quân mộ biểu
贈資治大夫吳府君墓表) Cả đời chẳng hề chạy theo quyền quý (...) chưa thường để dấu chân chỗ sở quan.
♦ Ví dụ ồn ào náo nhiệt. ◇Lí Ngư
李漁:
Phong vận thái hề khiêu, hậu đình viêm nhiệt, tiền viện tiêu điều 風運太蹊蹺,
後庭炎熱,
前院蕭條 (Hoàng cầu phụng
凰求鳳, Khỏa mưu
夥謀).