監視 giám thị
♦ Coi sóc, xem xét. ◇Nguyên Chẩn : Sắc cận chế tuyển nội thần chi thiện ư kì chức giả giám thị chư trấn, cái sở dĩ tương ngã phúc tâm chi mệnh đạt ư trảo nha chi sĩ dã , (Tống thường xuân đẳng nội phó cục lệnh ).
♦ Chú ý nghiêm mật. ◇Quách Nhược Hư : Ngã đích hành động dĩ hậu nhất trực thị thụ trước liễu lưỡng trọng đích giám thị: Nhất trọng thị hình sĩ, nhất trọng thị hiến binh : , (Hải đào tập , Ngã thị Trung Quốc nhân ).
♦ Quản lí, coi giữ. ◇Tuyên Hòa di sự : Do thị A Kế Thế phục giám thị nhị đế (Hậu tập ).
♦ Tên chức hoạn quan phụ trách xem xét quan lại (thời cuối nhà Minh).