遺物 di vật♦ Siêu thoát bên ngoài thế tục. ◇Giả Nghị
賈誼:
Chí nhân di vật hề, độc dữ đạo câu 至人遺物兮,
獨與道俱 (Phục điểu phú
鵩鳥賦).
♦ Vật kiện thời xưa còn lưu lại hoặc do người chết để lại. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Giá cá địa điểm địa tằng thanh sở, di vật tập trung, động vật hóa thạch dã tương đương phong phú 這個地點地層清楚,
遺物集中,
動物化石也相當豐富 (Trung Quốc sử cảo
中國史稿, Đệ nhất biên đệ nhất chương đệ nhị tiết
第一編第一章第二節).
♦ Vật kiện của người khác bỏ mất. ◇Tống sử
宋史:
(Lí) Mục ấu năng chúc văn, hữu chí hạnh. Hành lộ đắc di vật, tất phóng chủ quy chi 穆幼能屬文,
有至行.
行路得遺物,
必訪主歸之 (Lí Mục truyện
李穆傳).