天窗 thiên song♦ Cửa sổ đặt trên nóc nhà để thông ánh sáng và gió. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Ư thị hương hạ nhân tại ốc diện khai nhất cá tiểu đỗng, trang nhất khối pha li, khiếu tố thiên song! 於是鄉下人在屋面開一個小洞,
裝一塊玻璃,
叫做天窗! (Thiên song
天窗).
♦ Chỉ khe hở để cho ánh sáng thấu qua ở sườn núi, hang động. ◇Tiền Khởi
錢起:
Phàn nhai đáo thiên song, Nhập đỗng cùng ngọc lựu 攀崖到天窗,
入洞窮玉溜 (Đăng phúc phủ san ngộ đạo nhân
登覆釜山遇道人).
♦ Ví dụ ô trắng trên mặt tờ giấy báo, còn lại sau khi bị đục bỏ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Khán cận lai sảo sảo trực thuyết đích báo chương, thiên song mãn chỉ 看近來稍稍直說的報章,
天窗滿紙 (Thư tín tập
書信集, Trí tạ lục dật
致謝六逸).