波羅 ba la♦ Tức là
hổ 虎 (tiếng Nam Chiếu
南詔 ngày xưa). ◇Triệu Thúc Đạt
趙叔達:
Pháp giá tị tinh hồi, ba la bì dũng sai 法駕避星回,
波羅毘勇猜 (Tinh hồi tiết tị phong đài phiếu tín mệnh phú
星回節避風臺驃信命賦).
♦ Vẻ đau buồn. ◇Lí Ái San
李愛山:
Chủy cổ đô thoa đầu ngọc yến, diện ba la kính lí thanh loan, họa bất tận xuân san uyển chuyển 嘴古都釵頭玉燕,
面波羅鏡裏青鸞,
畫不盡春山宛轉 (Tập hiền tân
集賢賓, Xuân nhật thương biệt
春日傷別, Sáo khúc
套曲). § Có bản viết là
ma la 魔羅.
♦ Tiếng Phạm
ba la mật 波羅蜜 (viết tắt). ◇Lí Chí
李贄:
Thế sự do lai bất khả luận, Ba la nhẫn nhục thị huyền môn 世事由來不可論,
波羅忍辱是玄門 (Đắc thượng viện tín
得上院信).
♦

Tức là trái dứa, trái thơm. § Cũng viết là
ba la 波蘿.