蹇修 kiển tu♦ § Cũng viết là:
kiển tu 蹇脩.
♦ Tương truyền là bề tôi của vua
Phục Hi 伏羲, chuyên làm mai mối hôn nhân. Sau mượn dùng để gọi thay
môi nhân 媒人 (người làm mai mối). ◇Ấu học quỳnh lâm
幼學瓊林:
Kiển tu dữ kha nhân, giai thị môi chước chi hiệu 蹇修與柯人,
皆是媒妁之號 (Hôn nhân loại
婚姻類).