翅膀 sí bàng
♦ Cánh (của chim chóc, sâu bọ, v.v.). ◇Nho lâm ngoại sử : Tát liễu nhất địa đích kê cốt đầu, áp sí bàng, ngư thứ, qua tử xác , , , (Đệ nhị hồi).
♦ Vật có hình dạng hoặc có tác dụng như cái cánh chim hoặc sâu bọ.