寫意 tả ý♦ ☆Tương tự:
mãn ý 滿意,
khiếp ý 愜意,
xứng tâm 稱心,
thư phục 舒服,
thư thích 舒適.
♦ ★Tương phản:
vi tâm 違心,
phiền não 煩惱.
♦ Tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Trung khả dĩ tả ý, tín khả dĩ viễn kì 忠可以寫意,
信可以遠期 (Triệu sách nhị
趙策二). ◇Trần Tạo
陳造:
Tửu khả tiêu nhàn thì đắc túy, Thi bằng tả ý bất cầu công 酒可銷閑時得醉,
詩憑寫意不求工 (Tự thích
自適).
♦ Một phép vẽ của Trung Quốc, dùng bút mực chấm phá lột tả thần thái, mà không chú trọng đến những chi tiết. Còn gọi là vẽ truyền thần.
♦ Thoải mái, dễ chịu, thích thú. ◎Như:
đáo phong cảnh minh mị xứ độ giá thị phi thường tả ý đích sự tình 到風景明媚處度假是非常寫意的事情.