審問 thẩm vấn
♦ Tìm tòi, tham cứu, xét hỏi kĩ càng (trong việc nghiên cứu, học vấn...). ◇Lễ Kí : Bác học chi, thẩm vấn chi, thận tư chi, minh biện chi, đốc hành chi , , , , (Trung Dung ) Học cho rộng, xét hỏi sâu xa, suy tư thận trọng, biện luận sáng tỏ, chuyên nhất thi hành.
♦ Kiến giải tinh tế.
♦ Hỏi han kĩ càng. ◇Vương Nhược Hư : Phàm đắc nhất chức, tất tiên thẩm vấn kì đồng liêu giả hà như nhân , (Tống bành tử thăng chi nhậm kí châu tự ).
♦ Tra hỏi (tại cơ quan cảnh sát, tòa án...). ◇Ba Kim : Ngã tại Thần Điền Khu cảnh sát thự thụ đáo thẩm vấn đích thì hậu, hữu nhân vấn ngã chẩm dạng tại Phổ Giang nhận thức tha , (Quan ư "thần, quỷ, nhân" , , ).
♦ Tin tức xác thực. ◇Tấn Thư : Truy đáo Xích Ngạn, nãi tri Lượng tử thẩm vấn , (Tuyên đế kỉ ).