遲疑 trì nghi
♦ ☆Tương tự: quan vọng , du di , do dự .
♦ ★Tương phản: đoán nhiên , kiên quyết , quả quyết , quả đoán .
♦ Chần chừ; do dự; dùng dằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim trì nghi bất tiến, đại thất thiên hạ chi vọng. Thao thiết sỉ chi! , . ! (Đệ lục hồi) Nay các ông dùng dằng mãi chẳng tiến quân, làm mất cả lòng mong đợi của thiên hạ, tôi lấy làm xấu hổ quá!