對決 đối quyết
♦ Hai bên đối lập quyết chiến. ◎Như:
tha môn nhị nhân dự định kim vãn triển khai nhất tràng đối quyết
他
們
二
人
預
定
今
晚
展
開
一
場
對
決
.
♦ Tranh đua, bỉ tái.