熟絡 thục lạc
♦ Quen biết, quen thuộc. § Cũng như
thục tất
熟
悉
. ◎Như:
đẳng đại gia đô thục lạc liễu, khí phân tựu hội bỉ giác dung hiệp
等
大
家
都
熟
絡
了
,
氣
氛
就
會
比
較
融
洽
.