烘托 hồng thác
♦ Làm nổi bật. ☆Tương tự:
tuyển nhiễm
渲
染
,
sấn thác
襯
托
. ◎Như:
tha đích san thủy họa, thường dụng đạm mặc hồng thác xuất viễn san
他
的
山
水
畫
,
常
用
淡
墨
烘
托
出
遠
山
tranh sơn thủy của ông, thường dùng mực nhạt làm cho núi phía xa nổi bật lên.