特徵 đặc trưng♦ ☆Tương tự:
đặc điểm 特點,
đặc tính 特性,
đặc chất 特質,
đặc sắc 特色.
♦ Trưng triệu đặc biệt, khác với chọn lựa bình thường.
♦ Dấu hiệu riêng biệt của sự vật. ◎Như:
hầu tử hồng sắc đích đồn bộ, thị kì đặc trưng chi nhất 猴子紅色的臀部,
是其特徵之一. ◇Tào Ngu
曹禺:
Tại dương quang hạ tha đích kiểm trình trước ngân bạch sắc, nhất bàn nhân thuyết giá tựu thị quý nhân đích đặc trưng 在陽光下他的臉呈著銀白色,
一般人說這就是貴人的特徵 (Lôi vũ
雷雨, Đệ nhất mạc).
♦ Đặc điểm. ◎Như:
hình tượng thị nghệ thuật đích chủ yếu đặc trưng chi nhất 形象是藝術的主要特徵之一.