風聲 phong thanh♦ ☆Tương tự:
tiêu tức 消息.
♦ Tiếng gió. ◇Lô Luân
盧綸:
Lâm mật phong thanh tế, San cao vũ sắc hàn 林密風聲細,
山高雨色寒 (Quắc châu phùng hầu chiêu đồng
虢州逢侯釗同尋南觀).
♦ Tin tức truyền đi. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Phụng Tứ lão đa, gia môn khẩu khủng phạ hữu phong thanh, quan phủ tri đạo liễu, tiểu nhân cật bất khởi 鳳四老爹,
家門口恐怕有風聲,
官府知道了,
小人吃不起 (Đệ ngũ nhất hồi).
♦ Giáo hóa; làm cho phong tục tốt đẹp hơn lên. ◇Thư Kinh
書經:
Chương thiện đản ác, thụ chi phong thanh 彰善癉惡,
樹之風聲 (Tất mệnh
畢命).
♦ Tiếng tăm, thanh danh, thanh vọng. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Vương Phu Nhân chánh nhân vi tha phong thanh bất nhã, thâm vi ưu lự 王夫人正因為他風聲不雅,
深為憂慮 (Đệ lục cửu hồi) Còn Vương phu nhân chính vì nghe tiếng tăm chị ta (Phượng Thư) không tốt, rất lấy làm lo lắng.
♦ Dáng vẻ, cử chỉ, phong cách. ◇Viên Mai
袁枚:
Kim á tướng Lưu Sùng Như tiên sanh xuất thủ Giang Ninh, phong thanh thậm tuấn, nhân vọng nhi úy chi 今亞相劉崇如先生出守 江寧,
風聲甚峻,
人望而畏之 (Tùy viên thi thoại bổ di
隨園詩話補遺, Quyển lục).
♦ Phong tục.
♦ Truyền rộng, tán bố.