花筵 hoa diên
♦ Bữa tiệc thịnh soạn bày biện đẹp đẽ. ◇Ti Không Thự
司
空
曙
:
Vạn sự thương tâm tại mục tiền, Nhất thân thùy lệ đối hoa diên
萬
事
傷
心
在
目
前
,
一
身
垂
淚
對
花
筵
(Bệnh trung giá nữ kĩ
病
中
嫁
女
妓
).