決意 quyết ý
♦ Quyết lòng, có chủ ý, nhất định. § Cũng viết là
quyết tâm
決
心
. ◇Dương Tử
楊
梓
:
Ngã tâm quyết ý thôn tính Triệu Thị, tái hữu khổ gián đích, định hành trảm thủ
我
心
決
意
吞
併
趙
氏
,
再
有
苦
諫
的
,
定
行
斬
首
(Dự Nhượng thôn thán
豫
讓
吞
炭
, Đệ nhất chiết).