公衙 công nha
♦ § Cũng viết là
công nha
公
牙
.
♦ Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. § Xem
nha môn
牙
門
. ◇Thi Huệ
施
惠
:
Tụng giản công nha tĩnh, Dân an sĩ thứ xưng
訟
簡
公
衙
靜
,
民
安
士
庶
稱
(U khuê kí
幽
閨
記
, Đồ hình truy bộ
圖
形
追
捕
).