流落 lưu lạc
♦ Trôi giạt, phiêu bạc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Phan Hoa lưu lạc tha hương, bất tri hạ lạc , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
♦ Thất lạc, tán mất. ◇Trương Thế Nam : Nhị nghiễn kim diệc lưu lạc, bất tri sở tại, lương khả thán tích , , (Du hoạn kỉ văn , Quyển lục).
♦ Chìm đắm, lạc lõng. ◇Lão tàn du kí : Hựu tưởng đáo tự kỉ hảo hảo nhất cá lương gia nữ tử, chẩm dạng lưu lạc đắc giá đẳng hạ tiện hình trạng, đảo bất như tử liễu đích can tịnh , , (Đệ thập thất hồi).
♦ Suy đồi, xuống dốc. ◇Tô Thức : Kim nãi mẫu tử li tích, gia sự lưu lạc , (Tư mã Ôn Công hành trạng ).
♦ Không gặp dịp tốt (để tiến thân). ◇Thẩm Tác Triết : (Trịnh Cố Đạo) tại quán các, thập niên bất thiên, nhân giai thán kì lưu lạc, nhi (Trịnh) Cố Đạo yến nhiên vô cầu tiến chi ý (), , , (Ngụ giản , Quyển lục).