威靈 uy linh♦ Thần linh. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Thiên thì trụy hề uy linh nộ, nghiêm sát tận hề khí nguyên dã 天時墜兮威靈怒,
嚴殺盡兮棄原野 (Cửu ca
九歌, Quốc thương
國殤).
♦ Uy lực của thần linh. ◇Lí Ngư
李漁:
Nha, bả tôn thần bái ngưỡng, uy linh tí viễn phương, thứ man nhân ngu xuẩn, miễn giáng tai ương 呀,
把尊神拜仰,
威靈庇遠方,
恕蠻人愚蠢,
免降災殃 (Phong tranh ngộ
風箏誤, Khiển thí
遣試).
♦ Thanh uy, thanh thế. ◇Lí Đại Chiêu
李大釗:
Giá cá pháo hỏa, đả lạc liễu Thanh triều hoàng đế đích uy linh, cưỡng bách liễu giá thiên triều thượng quốc dữ tục dã đích thế giới tương tiếp xúc 這個炮火,
打落了清朝皇帝的威靈,
強迫了這天朝上國與俗野的世界相接觸 (Mã Khắc Tư đích Trung Quốc dân tộc cách mệnh quan
馬克思的中國民族革命觀). § Mã Khắc Tư: Karl Marx (1818-1883).