酬報 thù báo♦ ☆Tương tự:
báo đáp 報答,
báo thù 報酬,
thù kim 酬 金,
thù tạ 酬謝.
♦ Đền bù. § Lấy tiền của hoặc hành động đền đáp. ◇Tào Ngu
曹禺:
Giá quan độ quá khứ, nhĩ giá điểm công lao ngã yếu sung phần thù báo đích 這關渡過去,
你這點功勞我要充分酬報的 (Nhật xuất
日出, Đệ nhị mạc).