營署 doanh thự, dinh thự♦ Ngày xưa gọi nhà chứa, khu vực hoạt động của kĩ nữ là
doanh thự 營署. ◇Nam sử
南史:
Đế độc trụ Tây Xuyên, mỗi dạ triếp khai hậu đường các, dữ chư bất sính tiểu nhân, chí chư doanh thự trung dâm yến 帝獨住西川,
每夜輒開後堂閣,
與諸不逞小人,
至諸營署中淫宴 (Tề kỉ hạ
齊紀下, Phế đế Uất Lâm Vương
廢帝鬱林王).
♦ Nhà ở của quan, dinh quan. ◇Mã Lệnh
馬令:
Tam nguyệt, Kiến Khang đại hỏa du nguyệt, lư xá, dinh thự đãi tận 三月,
建康大火踰月,
廬舍,
營署殆盡 (Nam Đường thư
南唐書, Tự chủ tam
嗣主三).