潺潺 sàn sàn♦ Dáng nước chảy.
♦ (Trạng thanh) Róc rách, rì rào (tiếng nước chảy). ◇Tào Phi
曹丕:
Cốc thủy sàn sàn, Mộc lạc phiên phiên 谷水潺潺,
木落翩翩 (Đan hà tế nhật hành
丹霞蔽日行) Nước suối rì rào, Lá rơi nhẹ nhàng.
♦ (Trạng thanh) Tí tách (tiếng mưa rơi). ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Hàn giang dạ vũ thanh sàn sàn 寒江夜雨聲潺潺 (Vũ trung tặng tiên nhân san
雨中贈仙人山) Sông lạnh mưa đêm tiếng tí tách.