闡述 xiển thuật♦ ☆Tương tự:
luận thuật 論述,
tự thuật 敘述,
xiển minh 闡明,
xiển phát 闡發.
♦ Trình bày, thuyết minh, trần thuật. ◇Ba Kim
巴金:
Bất bả tự kỉ đích hạnh phúc kiến trúc tại biệt nhân đích thống khổ thượng; ái tổ quốc, ái nhân dân, ái chân lí, ái chánh nghĩa; vị đa số nhân hi sinh tự kỉ; nhân bất thị đan kháo cật mễ hoạt trứ; nhân hoạt trứ dã bất thị vị liễu cá nhân đích hưởng thụ. Ngã tại tác phẩm trung xiển thuật đích tựu thị giá dạng đích tư tưởng 不把自己的幸福建築在別人的痛苦上;
愛祖國,
愛人民,
愛真理,
愛正義;
為多數人犧牲自己;
人不是單靠吃米活著;
人活著也不是為了個人的享受.
我在作品中闡述的就是這樣的思想 (Tham tác tập
探索集, Tái đàm tham tác
再談探索).