擴散 khoách tán♦ (Vật lí học) Hiện tượng vật chất (atoms, ions, tế bào...) di động từ một vùng có mức tập trung cao sang vùng có mức độ tập trung thấp hơn, cho tới khi đạt mức quân bình chung ở hai vùng. § Tiếng Anh: Diffusion.
♦ Lan rộng. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Nhất cổ nhiệt khí tiệm tiệm tòng tha hung khang lí khoách tán khai lai, tha đích kiểm hữu điểm hồng liễu 一股熱氣漸漸從她胸腔裏擴散開來,
她的臉有點紅了 (Tí dạ
子夜, Cửu).