屏障 bình chướng
♦ Bức chắn gió hoặc dùng để ngăn cách trong nhà. § Cũng viết: bình chướng . Còn gọi là: bình môn , bình phong . ◇Tấn Thư : (Nguyễn) Tịch thừa lư đáo quận, hoại phủ xá bình chướng, sử nội ngoại tương vọng, pháp lệnh thanh giản , , 使, (Nguyễn Tịch truyện ).
♦ Vật để che chắn, bảo vệ (núi, đảo hoặc vật thể to lớn). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Nhân dẫn quân giáp hà lập trại, tương lương thảo xa lượng xuyên liên, dĩ vi bình chướng , 穿, (Đệ ngũ cửu hồi).
♦ Bảo hộ, che chắn. ◇Dương Sóc : San đầu thượng trường mãn xích tùng, sam tùng, lạc diệp tùng, mãng mãng thương thương đích, thị bình chướng Nam Triều Tiên đích nhất đạo hiểm yếu môn hộ 滿, , , , (Tẩy binh mã , Quyển thượng nhất).