崢嶸 tranh vanh
♦ Cao ngất, chót vót. ◇Nguyễn Du : Lộ bàng phiến thạch độc tranh vanh (Sở Bá Vương mộ ) Bên đường tấm đá đứng một mình cao ngất. ◇Tô Thức : Đầu thượng tuế nguyệt không tranh vanh (Thứ vận Tăng Tiềm kiến tặng ) Trên đầu năm tháng trôi chênh vênh.
♦ Hung ác (mặt mày). ◇Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại thượng : Chỉ kiến kì lân tấn tốc, sư tử tranh vanh, bãi vĩ diêu đầu, xuất lâm nghênh tiếp , , Chỉ thấy kì lân nhanh nhẹn, sư tử dữ tợn, quẫy đuôi rung đầu, ra khỏi rừng nghênh tiếp.
♦ Lạnh buốt, lạnh lùng. ◇La Ẩn : Nam san tuyết sạ tình, Hàn khí chuyển tranh vanh , (Tuyết tễ ) Núi nam tuyết chợt tạnh, Khí lạnh chuyển thành giá buốt.
♦ Xuất chúng, vượt trội. ◎Như: đầu giốc tranh vanh tài hoa kiệt xuất.