乖乖 quai quai
♦ Tiếng gọi thân mật, thương yêu (thường dùng cho trẻ em): cục cưng, bé ngoan... ◇Phùng Mộng Long : Tiếu oan gia, thỉnh tọa hạ (...) ngã đích quai quai , (...) (Quải chi nhi , Đinh chúc ).
♦ Ngoan ngoãn, vâng lời. ◇Quan tràng hiện hình kí : Nhĩ bả giá dự chi đích niên lễ, quai quai đích thế ngã thổ liễu xuất lai, đại gia khách khách khí khí , , (Đệ tứ tứ hồi).
♦ Ái chà, ô... (biểu thị kinh ngạc, tán thưởng...). ◇Phùng Tuyết Phong : Tha thuyết: Quai quai, lão tử nhất hạ tử tựu ba đáo liễu bán san! Tổng hoàn toán đắc bất thác bãi : , ! (Tuyết Phong ngụ ngôn , Tam cá nhân ba san ).
♦ Miệng, mồm. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa : Thủy lưu tuyến đạo, hà huống tha trương trước nhất cá đại quai quai ni, yên hữu bất tiến khứ điểm thủy nhi đích ni , , (Đệ bát ngũ hồi).